Đọc nhanh: 神通广大 (thần thông quảng đại). Ý nghĩa là: Thần thông quảng đại. Ví dụ : - 连这种东西你都弄得到,真是神通广大啊! Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
神通广大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần thông quảng đại
神通广大是一个汉语成语,拼音是shén tōng guǎng dà,意思是法术广大无边,形容本领高超,无所不能。出自《大唐三藏法师取经诗话·入王母地之处第十一》。
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神通广大
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
广›
神›
通›
ba đầu sáu tay; giỏi giang; tài ba; tài giỏi
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
pháp lực vô biên
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
tài mọn; tài vặt; tài năng thấp kém
hết thời (văn nhân)
không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nàokhông có bất kỳ trình độ nào
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện'lừa ở đất Kiềm' của Liễu Tông Nguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên
Ý chỉ bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần.
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước