Đọc nhanh: 广漠 (quảng mạc). Ý nghĩa là: mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh. Ví dụ : - 广漠的沙滩上,留着潮水退落后的痕迹。 trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
广漠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh
广大空旷
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广漠
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 沙漠 的 地区 很 广阔
- Khu vực sa mạc rất rộng lớn.
- 东漖 ( 在 广东 )
- Giác Đông (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).
- 它 是 广阔 沙漠 的 一部分
- Nó là một phần của một sa mạc rộng lớn.
- 眼前 是 昊 广 的 沙漠
- Trước mắt là sa mạc rộng lớn.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
漠›
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Rộng Rãi, Rộng Lượng, Độ Lượng