Đọc nhanh: 狭小 (hiệp tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ hẹp; hẹp hòi, chật hẹp. Ví dụ : - 气量狭小。 tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.. - 眼光狭小。 tầm mắt nông cạn
狭小 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ hẹp; hẹp hòi
狭窄
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
✪ 2. chật hẹp
气量狭窄; 窄小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
狭›
Hẹp, Hẹp Hòi
Nhỏ Hẹp
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
thấp thỏm; sốt ruột; không yên; bồn chồn; lo lắng không yên
chật hẹp; hẹp hòi; nhỏ hẹp; eo hẹp; nhỏ nhen; nghèo nàn
chật chội; chật hẹp
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Rộng Rãi
diện tích; rộng dài; chiều dài và chiều rộng (đất đai)rộng lớn
mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm
Bát Ngát, Không Bờ Bến