Đọc nhanh: 大庭广众 (đại đình quảng chúng). Ý nghĩa là: trước công chúng; nơi đông người. Ví dụ : - 在大庭广众之中发言应该用普通话。 nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
大庭广众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước công chúng; nơi đông người
人很多的公开场合
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大庭广众
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 这个 活动 吸引 了 广大观众
- Hoạt động này thu hút nhiều khán giả.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
大›
广›
庭›
rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
nơi công cộng; khu vực công cộng
xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽mười mắt trông một
đám đông; đông người