空旷 kōngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【không khoáng】

Đọc nhanh: 空旷 (không khoáng). Ý nghĩa là: trống trải; mênh mông; khoáng, thông thống. Ví dụ : - 砍掉了这 棵树院里显着空旷点儿。 chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.. - 空旷的原野。 cánh đồng mênh mông.

Ý Nghĩa của "空旷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

空旷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trống trải; mênh mông; khoáng

地方广阔, 没有树木、建筑物等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 砍掉 kǎndiào le zhè shù 院里 yuànlǐ xiǎn zhe 空旷 kōngkuàng 点儿 diǎner

    - chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.

  • volume volume

    - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

✪ 2. thông thống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空旷

  • volume volume

    - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 四周 sìzhōu 空旷 kōngkuàng 荒寂 huāngjì

    - tứ bề hoang sơ vắng vẻ

  • volume volume

    - 昊空 hàokōng 湛蓝 zhànlán 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 砍掉 kǎndiào le zhè shù 院里 yuànlǐ xiǎn zhe 空旷 kōngkuàng 点儿 diǎner

    - chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao