Đọc nhanh: 空旷 (không khoáng). Ý nghĩa là: trống trải; mênh mông; khoáng, thông thống. Ví dụ : - 砍掉了这 棵树,院里显着空旷点儿。 chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.. - 空旷的原野。 cánh đồng mênh mông.
空旷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống trải; mênh mông; khoáng
地方广阔, 没有树木、建筑物等
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
✪ 2. thông thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空旷
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
空›
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Rộng Rãi
cao rộngsâu xa; siêu thoát
chật ních; đông nghịt