宽广 kuānguǎng
volume volume

Từ hán việt: 【khoan quảng】

Đọc nhanh: 宽广 (khoan quảng). Ý nghĩa là: rộng; rộng lớn; bao la; mênh mông; thênh thênh. Ví dụ : - 宽广的原野。 cánh đồng bao la.. - 道路越走越宽广。 con đường càng đi càng rộng.

Ý Nghĩa của "宽广" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

宽广 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; rộng lớn; bao la; mênh mông; thênh thênh

面积或范围大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽广 kuānguǎng de 原野 yuányě

    - cánh đồng bao la.

  • volume volume

    - 道路 dàolù yuè zǒu yuè 宽广 kuānguǎng

    - con đường càng đi càng rộng.

So sánh, Phân biệt 宽广 với từ khác

✪ 1. 宽阔 vs 宽广

Giải thích:

Cả "宽阔" và "宽广" đều chỉ rộng lớn, tuy nhiên "宽阔" chỉ phạm vi mắt có thể nhìn thấy được.
"宽广" chỉ phạm vi vượt ra khỏi phạm vi mắt có thể nhìn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽广

  • volume volume

    - 宽展 kuānzhǎn de 广场 guǎngchǎng

    - quảng trường rộng lớn.

  • volume volume

    - 道路 dàolù yuè zǒu yuè 宽广 kuānguǎng

    - con đường càng đi càng rộng.

  • volume volume

    - 宽广 kuānguǎng de 原野 yuányě

    - cánh đồng bao la.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn gǎng hěn 宽广 kuānguǎng

    - Khu đất đồi đó rất rộng lớn.

  • volume volume

    - yǒu 宽广 kuānguǎng de 怀 huái

    - Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.

  • volume volume

    - yǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Bạn có tấm lòng rộng lượng.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa