Đọc nhanh: 宽广 (khoan quảng). Ý nghĩa là: rộng; rộng lớn; bao la; mênh mông; thênh thênh. Ví dụ : - 宽广的原野。 cánh đồng bao la.. - 道路越走越宽广。 con đường càng đi càng rộng.
宽广 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; rộng lớn; bao la; mênh mông; thênh thênh
面积或范围大
- 宽广 的 原野
- cánh đồng bao la.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
So sánh, Phân biệt 宽广 với từ khác
✪ 1. 宽阔 vs 宽广
Cả "宽阔" và "宽广" đều chỉ rộng lớn, tuy nhiên "宽阔" chỉ phạm vi mắt có thể nhìn thấy được.
"宽广" chỉ phạm vi vượt ra khỏi phạm vi mắt có thể nhìn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽广
- 宽展 的 广场
- quảng trường rộng lớn.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
- 宽广 的 原野
- cánh đồng bao la.
- 那片 岗 地 很 宽广
- Khu đất đồi đó rất rộng lớn.
- 他 有 宽广 的 怀
- Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
广›
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
Rộng Lớn
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
Rộng Rãi
cởi mở; thoải mái; xởi lởi
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều