宽阔 kuānkuò
volume volume

Từ hán việt: 【khoan khoát】

Đọc nhanh: 宽阔 (khoan khoát). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; khoát, phóng khoáng; không bị gò bó (tư tưởng), quảng khoát. Ví dụ : - 宽阔无垠。 rộng vô bờ bến.. - 宽阔平坦的林阴大道。 con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.. - 思路宽阔。 tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

Ý Nghĩa của "宽阔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

宽阔 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; rộng rãi; khoát

宽; 阔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò 无垠 wúyín

    - rộng vô bờ bến.

  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 林阴 línyīn 大道 dàdào

    - con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.

✪ 2. phóng khoáng; không bị gò bó (tư tưởng)

(思想) 开朗, 不狭隘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

✪ 3. quảng khoát

广大宽阔

✪ 4. thênh thang

宽敞舒展

So sánh, Phân biệt 宽阔 với từ khác

✪ 1. 宽敞 vs 宽阔

Giải thích:

Phạm vi sử dụng của "宽敞" rất nhỏ, chỉ dùng để mô tả nhà cửa, sân vườn.
Phạm vi của "宽阔" lớn, ngoài dùng để mô tả bộ phận của cơ thể, biển và bình nguyên.
Ví dụ như trán,.., còn có thể mô tả danh từ trừu tượng như tâm trí, suy nghĩ....

✪ 2. 宽阔 vs 宽广

Giải thích:

Cả "宽阔" và "宽广" đều chỉ rộng lớn, tuy nhiên "宽阔" chỉ phạm vi mắt có thể nhìn thấy được.
"宽广" chỉ phạm vi vượt ra khỏi phạm vi mắt có thể nhìn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽阔

  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • volume volume

    - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò 无垠 wúyín

    - rộng vô bờ bến.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo bīn hěn 宽阔 kuānkuò

    - Con đường này rất rộng.

  • volume volume

    - 古建筑 gǔjiànzhù de ěr 非常 fēicháng 宽阔 kuānkuò

    - Hai bên của toà kiến trúc rất rộng.

  • volume volume

    - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 林阴 línyīn 大道 dàdào

    - con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.

  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò de 街道 jiēdào shàng yǒu 绿化带 lǜhuàdài

    - Trên con đường rộng có hàng cây xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa