Đọc nhanh: 博大 (bác đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la. Ví dụ : - 他的学问博大而精深 học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
博大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
宽广;丰富(多用于抽象事物)
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博大
- 博大 精微
- học vấn uyên bác.
- 地大物博
- Đất đai rộng lớn và tài nguyên phong phú.
- 他 有 一颗 博大 的 心
- Anh ấy có một trái tim rộng lớn.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 输赢 大小 的 赌博 都 禁止
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
大›