Đọc nhanh: 发呆 (phát ngai). Ý nghĩa là: ngơ ngác; ngẩn ngơ; thẫn thờ; ngẩn người. Ví dụ : - 他话也不说,坐在那儿发呆。 Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.. - 她发呆的样子很可爱。 Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
发呆 khi là Động từ li hợp (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngơ ngác; ngẩn ngơ; thẫn thờ; ngẩn người
因着急、害怕或心思有所专注,而对外界事物完全不注意
- 他 话 也 不 说 , 坐在 那儿 发呆
- Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发呆
✪ 1. 望着……发呆
ngơ ngác, thẫn thờ,...nhìn
- 他望 着 天空 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
✪ 2. 盯/对/看 + 着 + Tân ngữ + 发呆
nhìn vào cái gì đó ngơ ngác, thẫn thờ...
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
- 她 对 着 窗户 发呆
- Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.
- 姐姐 看着 手机 发呆
- Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 发(了) + Thời gian + 呆
Ngẩn ngơ, thẫn thờ bao lâu
- 发了 一天 呆
- ngẩn ngơ cả ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发呆
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
- 她 对 着 窗户 发呆
- Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.
- 他 话 也 不 说 , 坐在 那儿 发呆
- Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.
- 发了 一天 呆
- ngẩn ngơ cả ngày
- 他望 着 天空 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.
- 他 尽 自 在 这里 发呆
- Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
呆›