发呆 fādāi
volume volume

Từ hán việt: 【phát ngai】

Đọc nhanh: 发呆 (phát ngai). Ý nghĩa là: ngơ ngác; ngẩn ngơ; thẫn thờ; ngẩn người. Ví dụ : - 他话也不说坐在那儿发呆。 Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.. - 她发呆的样子很可爱。 Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

Ý Nghĩa của "发呆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

发呆 khi là Động từ li hợp (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngơ ngác; ngẩn ngơ; thẫn thờ; ngẩn người

因着急、害怕或心思有所专注,而对外界事物完全不注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà shuō 坐在 zuòzài 那儿 nàér 发呆 fādāi

    - Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.

  • volume volume

    - 发呆 fādāi de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发呆

✪ 1. 望着……发呆

ngơ ngác, thẫn thờ,...nhìn

Ví dụ:
  • volume

    - 他望 tāwàng zhe 天空 tiānkōng 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.

  • volume

    - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

✪ 2. 盯/对/看 + 着 + Tân ngữ + 发呆

nhìn vào cái gì đó ngơ ngác, thẫn thờ...

Ví dụ:
  • volume

    - dīng zhe 黑板 hēibǎn 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.

  • volume

    - duì zhe 窗户 chuānghu 发呆 fādāi

    - Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 看着 kànzhe 手机 shǒujī 发呆 fādāi

    - Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 发(了) + Thời gian + 呆

Ngẩn ngơ, thẫn thờ bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 发了 fāle 一天 yìtiān dāi

    - ngẩn ngơ cả ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发呆

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • volume volume

    - 发呆 fādāi de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • volume volume

    - dīng zhe 黑板 hēibǎn 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.

  • volume volume

    - duì zhe 窗户 chuānghu 发呆 fādāi

    - Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.

  • volume volume

    - huà shuō 坐在 zuòzài 那儿 nàér 发呆 fādāi

    - Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.

  • volume volume

    - 发了 fāle 一天 yìtiān dāi

    - ngẩn ngơ cả ngày

  • volume volume

    - 他望 tāwàng zhe 天空 tiānkōng 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.

  • volume volume

    - jǐn zài 这里 zhèlǐ 发呆 fādāi

    - Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ái , Dāi
    • Âm hán việt: Bảo , Ngai , Ngốc
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RD (口木)
    • Bảng mã:U+5446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao