Đọc nhanh: 头脑简单四肢发达 (đầu não giản đơn tứ chi phát đạt). Ý nghĩa là: tất cả đều không có não.
头脑简单四肢发达 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả đều không có não
all brawn no brains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑简单四肢发达
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
发›
四›
头›
简›
肢›
脑›
达›