发财 fācái
volume volume

Từ hán việt: 【phát tài】

Đọc nhanh: 发财 (phát tài). Ý nghĩa là: phát tài, làm việc; công tác (để hỏi). Ví dụ : - 他告诉我发财的秘诀。 Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.. - 这个项目是发财机会。 Dự án này là cơ hội phát tài.. - 他最近发财买了车。 Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

Ý Nghĩa của "发财" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

发财 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát tài

获得很多钱或者财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 发财 fācái 机会 jīhuì

    - Dự án này là cơ hội phát tài.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 发财 fācái mǎi le chē

    - Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm việc; công tác (để hỏi)

客套话,问人在哪里工作称在哪里发财

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 朋友 péngyou zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái

    - Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái ne

    - Gần đây anh ấy làm việc ở đâu vậy?

  • volume volume

    - zài 哪个 něigè 公司 gōngsī 发财 fācái ne

    - Bạn làm việc ở công ty nào vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发财

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • volume

    - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • volume volume

    - bié dào 这种 zhèzhǒng 女人 nǚrén 最后 zuìhòu huì 发现 fāxiàn 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái ne

    - Gần đây anh ấy làm việc ở đâu vậy?

  • volume volume

    - zài 哪个 něigè 公司 gōngsī 发财 fācái ne

    - Bạn làm việc ở công ty nào vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao