潦倒 liáodǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lao đảo】

Đọc nhanh: 潦倒 (lao đảo). Ý nghĩa là: chán nản; buồn chán; thất vọng, đốn; đổ đốn. Ví dụ : - 穷困潦倒。 chán nản vì khốn khó.

Ý Nghĩa của "潦倒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

潦倒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chán nản; buồn chán; thất vọng

颓丧;失意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo

    - chán nản vì khốn khó.

✪ 2. đốn; đổ đốn

在性质、情况或情形上恶化、变质、退化

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潦倒

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo

    - chán nản vì khốn khó.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Láo , Lǎo , Lào , Liáo , Liǎo
    • Âm hán việt: Lao , Liêu , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKCF (水大金火)
    • Bảng mã:U+6F66
    • Tần suất sử dụng:Trung bình