Đọc nhanh: 发达国家 (phát đạt quốc gia). Ý nghĩa là: Đất nước phát triển.
发达国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất nước phát triển
发达国家(Developed Country),又称已开发国家和先进国家。是指那些经济和社会发展水准较高,人民生活水准较高的国家,又称作高经济开发国家(MEDC)。发达国家的普遍特征是较高的人类发展指数、人均国民生产总值、工业化水准和生活品质。借由开发自然资源也可以达到较高的人均国民生产总值和人类发展指数,但未必属于发达国家(比如卡塔尔、文莱、沙特阿拉伯等国)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发达国家
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
国›
家›
达›