- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
- Các bộ:
Sước (辶)
Đại (大)
- Pinyin:
Dá
, Tà
, Tì
- Âm hán việt:
Thế
Đạt
- Nét bút:一ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶大
- Thương hiệt:YK (卜大)
- Bảng mã:U+8FBE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 达
-
Cách viết khác
㒓
迏
迖
𨔂
𨔬
𨔶
𨖫
𨘝
-
Phồn thể
達
Ý nghĩa của từ 达 theo âm hán việt
达 là gì? 达 (Thế, đạt). Bộ Sước 辵 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: qua, thông. Từ ghép với 达 : 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi, 直達 Đến thẳng, 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân, 目的已達 Đã đạt tới mục đích, 達成 Đạt thành Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thông, suốt, đến
- 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi
- 直達 Đến thẳng
* ② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên
- 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân
- 目的已達 Đã đạt tới mục đích
- 達成 Đạt thành
* ③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt
- 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ
- 通權達變 Thấu lẽ quyền biến
* ④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến
- 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý
- 傳達 Phổ biến
- 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên
* 達官
- đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
Từ ghép với 达