Đọc nhanh: 破产 (phá sản). Ý nghĩa là: phá sản, thất bại; tiêu đời; tiêu tan. Ví dụ : - 这家公司破产了。 Công ty này phá sản rồi.. - 她破产了。 Cô ấy phá sản rồi.. - 企业破产,员工纷纷失业。 Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
破产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá sản
丧失全部财产
- 这家 公司 破产 了
- Công ty này phá sản rồi.
- 她 破产 了
- Cô ấy phá sản rồi.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thất bại; tiêu đời; tiêu tan
比喻事情失败 (多含贬意)
- 我们 的 计划 破产 了
- Kế hoạch của chúng tôi thất bại rồi.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 这次 谈判 破产
- Lần đàm phán này thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破产
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 她 破产 了
- Cô ấy phá sản rồi.
- 他 活该 破产
- Anh ta đáng bị phá sản.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 要 破除 增产 到 顶 的 思想
- phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
破›