破产 pòchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phá sản】

Đọc nhanh: 破产 (phá sản). Ý nghĩa là: phá sản, thất bại; tiêu đời; tiêu tan. Ví dụ : - 这家公司破产了。 Công ty này phá sản rồi.. - 她破产了。 Cô ấy phá sản rồi.. - 企业破产员工纷纷失业。 Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

Ý Nghĩa của "破产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phá sản

丧失全部财产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 破产 pòchǎn le

    - Công ty này phá sản rồi.

  • volume volume

    - 破产 pòchǎn le

    - Cô ấy phá sản rồi.

  • volume volume

    - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thất bại; tiêu đời; tiêu tan

比喻事情失败 (多含贬意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 破产 pòchǎn le

    - Kế hoạch của chúng tôi thất bại rồi.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 破产 pòchǎn 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 谈判 tánpàn 破产 pòchǎn

    - Lần đàm phán này thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破产

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 濒临破产 bīnlínpòchǎn

    - Công ty sắp phá sản.

  • volume volume

    - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • volume volume

    - 破产 pòchǎn le

    - Cô ấy phá sản rồi.

  • volume volume

    - 活该 huógāi 破产 pòchǎn

    - Anh ta đáng bị phá sản.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 宣布 xuānbù 破产 pòchǎn

    - Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 惨淡 cǎndàn 面临 miànlín 破产 pòchǎn

    - Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.

  • volume volume

    - yào 破除 pòchú 增产 zēngchǎn dào dǐng de 思想 sīxiǎng

    - phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao