Đọc nhanh: 反战抗议 (phản chiến kháng nghị). Ý nghĩa là: phản đối chiến tranh.
反战抗议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản đối chiến tranh
antiwar protest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反战抗议
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
- 他 真 有种 , 敢 反抗 不公
- Anh ấy đúng là có bản lĩnh, dám đấu tranh với bất công.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
战›
抗›
议›