Đọc nhanh: 抗战 (kháng chiến). Ý nghĩa là: kháng chiến; kháng Nhật. Ví dụ : - 那时国难当头,全国人民同仇敌忾,奋起抗战。 lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.. - 抗战初期。 thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
抗战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng chiến; kháng Nhật
抵抗外国侵略的战争,在中国特指1937-1945年反抗日本帝国主义侵略的战争
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 抗战 初期
- thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗战
- 抗战 初期
- thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
抗›