Đọc nhanh: 对抗 (đối kháng). Ý nghĩa là: đối kháng; đối đầu; đương đầu, chống lại; chống cự; chống đối. Ví dụ : - 阶级对抗 đối kháng giai cấp. - 不能对同志的批评抱对抗情绪。 không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.. - 武装对抗 vũ trang chống đối
对抗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối kháng; đối đầu; đương đầu
对立起来相持不下
- 阶级 对抗
- đối kháng giai cấp
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
✪ 2. chống lại; chống cự; chống đối
抵抗
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
So sánh, Phân biệt 对抗 với từ khác
✪ 1. 对立 vs 对抗
"对抗" có thể đi kèm với tân ngữ, "对立" không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对抗
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 渔民 们 努力 对抗 巨浪
- Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
抗›