Đọc nhanh: 拨乱反正 (bát loạn phản chính). Ý nghĩa là: bình định; lập lại trật tự.
拨乱反正 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình định; lập lại trật tự
《公羊传·哀公十四年》:"拨乱世,反诸正"指平定和治理混乱的局面,恢复正常的秩序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨乱反正
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 反正 他 同意 了 , 咱 么 做 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
反›
拨›
正›