Đọc nhanh: 抵御 (để ngự). Ý nghĩa là: chống; chống lại; ngăn lại; chống cự. Ví dụ : - 她努力抵御诱惑。 Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.. - 这座墙能抵御风雨。 Bức tường này có thể chống lại gió mưa.. - 我们要抵御侵略。 Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.
抵御 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống; chống lại; ngăn lại; chống cự
抵挡;抵抗
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 这座 墙 能 抵御 风雨
- Bức tường này có thể chống lại gió mưa.
- 我们 要 抵御 侵略
- Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵御
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 这座 墙 能 抵御 风雨
- Bức tường này có thể chống lại gió mưa.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 许多 人 难以 抵御 权力 的 诱惑
- Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
抵›