Đọc nhanh: 投诚 (đầu thành). Ý nghĩa là: quy phục; quy hàng; ra hàng, thú. Ví dụ : - 缴械投诚 nộp vũ khí quy hàng.
投诚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy phục; quy hàng; ra hàng
(敌人、叛军等) 归附
- 缴械 投诚
- nộp vũ khí quy hàng.
✪ 2. thú
(犯法的人) 自行向司法机关或有关部门交代自己的罪行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诚
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 缴械 投诚
- nộp vũ khí quy hàng.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
诚›