Đọc nhanh: 起义 (khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa. Ví dụ : - 南昌起义 khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
起义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa
为了反抗反动统治而发动武装革命有时指反动集团的武装力量背叛所属的集团,投到革命方面
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 这种 笑容 看起来 很义
- Nụ cười này trông rất giả tạo.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
起›
chống lại; làm tráiphản bạn
Phản Kháng
Tạo Phản, Làm Phản, Làm Giặc
Phản Bội, Phản Nghịch, Nổi Loạn
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
Thành phố Xing'yi ở Quý Châu, thủ phủ của Qianxinan Buyei và quận tự trị Miao 黔 西南 布依族 苗族 自治州
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi