Đọc nhanh: 镇压 (trấn áp). Ý nghĩa là: trấn áp; đàn áp, xử tử; hành quyết; hành hình (những phần tử phản cách mạng), lèn; cán; nện (đất). Ví dụ : - 镇压反革命 đàn áp bọn phản cách mạng
镇压 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trấn áp; đàn áp
用强力压制,不许进行活动 (多用于政治)
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
✪ 2. xử tử; hành quyết; hành hình (những phần tử phản cách mạng)
处决 (反革命分子)
✪ 3. lèn; cán; nện (đất)
压紧播种后的垄或植株行间的松土,目的是使种子或植株容易吸收水分和养分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇压
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
镇›