Đọc nhanh: 反客为主 (phản khách vi chủ). Ý nghĩa là: đảo khách thành chủ; bị động trở thành chủ động.
反客为主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo khách thành chủ; bị động trở thành chủ động
客人反过来成为主人,多用来比喻变被动为主动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反客为主
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›
反›
客›
cầm dao đằng lưỡi (cầm dao đằng lưỡi, nguy hiểm cho mình, có lợi cho đối phương.)
giọng khách át giọng chủ (ví với cái phụ lấn át cái chính); tầm gửi lấn cành
tu hú sẵn tổ; chim cưu chiếm tổ chim khách; chiếm nhà đất của người khác (ví với việc chiếm địa vị, nhà cửa, ruộng đất của người khác)