Đọc nhanh: 造反 (tạo phản). Ý nghĩa là: tạo phản; làm phản; làm giặc; tác loạn; tác phản. Ví dụ : - 造反派领袖与警察首领秘密会见。 Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.. - 人民起来造反了. Người dân đã nổi dậy phản đối.. - 五百名造反者被俘获并缴了械. Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
造反 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo phản; làm phản; làm giặc; tác loạn; tác phản
发动叛乱;采取反抗行动
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 人民 起来 造反 了
- Người dân đã nổi dậy phản đối.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造反
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 人民 起来 造反 了
- Người dân đã nổi dậy phản đối.
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
造›
Khởi Nghĩa
phản chiến; trở giáo; quay súng lại bắn quân mình
chống lại; làm tráiphản bạn
Phản Kháng
phản bội; nổi dậy; nổi loạnhối hận; trở quẻ; giở quẻ
làm loạn; gây rối loạn; tác loạn; dấy loạn; khởi loạn; tạo loạn; phiến loạn; gây loạn
Phản Bội
Phản Bội, Phản Nghịch, Nổi Loạn
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
bất chấp trật tự tự nhiên