Đọc nhanh: 抗击 (kháng kích). Ý nghĩa là: đánh lại; chống trả. Ví dụ : - 抗击敌人。 đánh lại kẻ thù.
抗击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh lại; chống trả
抵抗并且反击
- 抗击 敌人
- đánh lại kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗击
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 抗击 敌人
- đánh lại kẻ thù.
- 抗击 敌寇
- đánh lại quân giặc; chống lại quân xâm lược
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
抗›