Đọc nhanh: 招安 (chiêu an). Ý nghĩa là: chiêu an; chiêu hàng (kêu gọi, thuyết phục quân đối phương ra hàng để chấm dứt tình trạng loạn lạc).
招安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu an; chiêu hàng (kêu gọi, thuyết phục quân đối phương ra hàng để chấm dứt tình trạng loạn lạc)
旧时指统治者用笼络的手腕使武装反抗者或盗匪投降归顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招安
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
招›