Đọc nhanh: 抵拒 (để cự). Ý nghĩa là: chống cự, đứng lên.
抵拒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống cự
to resist
✪ 2. đứng lên
to stand up to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵拒
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
拒›