Đọc nhanh: 降服 (hàng phục). Ý nghĩa là: đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú.
降服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
投降屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降服
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 网店 降价 甩卖 衣服
- Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.
- 这件 衣服 降价 了 很多
- Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
降›
Đầu Hàng
tin tưởng và nghe theo; tín phục
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Khắc Phục
Chinh Phục
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
Khuất Phục
thu phục; chế phục (làm cho đối phương phục tùng mình)
thuần hoá
bắt hàng phục; buộc đầu hàng
chịu thua; thừa nhận thất bại