Đọc nhanh: 反叛 (phản bạn). Ý nghĩa là: chống lại; làm trái, phản bạn. Ví dụ : - 反叛封建礼教 chống lại lễ giáo phong kiến
✪ 1. chống lại; làm trái
叛变;背叛
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
✪ 2. phản bạn
叛变的人; 背叛者; 回; 还
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反叛
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 他 被 派 去 刺 反叛者
- Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
叛›
Khởi Nghĩa
Đầu Hàng
phản chiến; trở giáo; quay súng lại bắn quân mình
làm phản; tạo phản; nổi loạn; giở cờ
Phản Kháng
phản bội; nổi dậy; nổi loạnhối hận; trở quẻ; giở quẻ
Tạo Phản, Làm Phản, Làm Giặc
làm loạn; gây rối loạn; tác loạn; dấy loạn; khởi loạn; tạo loạn; phiến loạn; gây loạn
Phản Bội
Phản Bội, Phản Nghịch, Nổi Loạn
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự