Đọc nhanh: 出没 (xuất một). Ý nghĩa là: ẩn hiện; qua lại; xuất ẩn. Ví dụ : - 出没无常。 ẩn hiện bất thường.
出没 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn hiện; qua lại; xuất ẩn
出现和隐藏
- 出没无常
- ẩn hiện bất thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出没
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 没有 给出 具体 答案
- Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.
- 他 送 出 了 一切 却 没有 回报
- Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
没›