消失 xiāoshī
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu thất】

Đọc nhanh: 消失 (tiêu thất). Ý nghĩa là: tan biến; mất đi; biến mất. Ví dụ : - 那个物种已经消失。 Loài vật đó đã biến mất.. - 旧传统逐渐消失了。 Các truyền thống cũ dần dần biến mất.. - 这些习惯正在消失。 Những thói quen này đang dần biến mất.

Ý Nghĩa của "消失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

消失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tan biến; mất đi; biến mất

(事物) 逐渐减少以至没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 物种 wùzhǒng 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī

    - Loài vật đó đã biến mất.

  • volume volume

    - jiù 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Các truyền thống cũ dần dần biến mất.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 习惯 xíguàn 正在 zhèngzài 消失 xiāoshī

    - Những thói quen này đang dần biến mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消失

✪ 1. Chủ ngữ (习惯/笑容/爱情/情况,...) + 消失

diễn tả việc một trạng thái hoặc điều gì đó dần dần biến mất

Ví dụ:
  • volume

    - 旧习惯 jiùxíguàn 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Thói quen cũ dần dần biến mất.

  • volume

    - 笑容 xiàoróng zài 脸上 liǎnshàng 消失 xiāoshī le

    - Nụ cười đã biến mất khỏi khuôn mặt cô ấy.

  • volume

    - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 一下子/逐渐/慢慢/自然,... (+地) 消失

mô tả cách thức mà một trạng thái hoặc hiện tượng dần dần biến mất

Ví dụ:
  • volume

    - 人们 rénmen de 记忆 jìyì 自然 zìrán 消失 xiāoshī

    - Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Những truyền thống này dần dần biến mất.

✪ 3. 消失+ 很久/Thời gian

diễn tả việc một trạng thái hoặc hiện tượng đã biến mất trong một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 村庄 cūnzhuāng 消失 xiāoshī 很久 hěnjiǔ le

    - Ngôi làng đó đã biến mất lâu rồi.

  • volume

    - de 记忆 jìyì 消失 xiāoshī le 很多年 hěnduōnián

    - Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 风俗 fēngsú 消失 xiāoshī le hěn jiǔ

    - Tập tục này đã biến mất từ lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 消失+ 得 +无影无踪/ 一干二净

nhấn mạnh việc một điều gì đó đã hoàn toàn biến mất hoặc không còn dấu vết

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 商店 shāngdiàn 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng

    - Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.

  • volume

    - de 记忆 jìyì 消失 xiāoshī 一干二净 yīgānèrjìng

    - Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消失

  • volume volume

    - 一下 yīxià jiù 消失 xiāoshī le

    - Anh ta thoáng cái biến mất.

  • volume volume

    - 瞬间 shùnjiān 消失 xiāoshī zài 人群 rénqún zhōng

    - Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.

  • volume volume

    - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 记忆 jìyì 自然 zìrán 消失 xiāoshī

    - Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hòu 脸色 liǎnsè 失色 shīsè

    - Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 消失 xiāoshī zài 黑夜 hēiyè

    - Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 消失 xiāoshī le 很多年 hěnduōnián

    - Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa