发明 fāmíng
volume volume

Từ hán việt: 【phát minh】

Đọc nhanh: 发明 (phát minh). Ý nghĩa là: phát minh; sáng chế, sự phát minh; phát kiến; sáng chế, sáng tạo; trình bày sáng tạo. Ví dụ : - 发明指南针 phát minh ra kim chỉ nam. - 火药是中国最早发明的。 thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.. - 新发明 phát kiến mới

Ý Nghĩa của "发明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

✪ 1. phát minh; sáng chế

创造 (新的事物或方法)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发明 fāmíng 指南针 zhǐnánzhēn

    - phát minh ra kim chỉ nam

  • volume volume

    - 火药 huǒyào shì 中国 zhōngguó 最早 zuìzǎo 发明 fāmíng de

    - thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.

✪ 2. sự phát minh; phát kiến; sáng chế

创造出的新事物或新方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新发明 xīnfāmíng

    - phát kiến mới

  • volume volume

    - 四大发明 sìdàfāmíng

    - bốn phát minh lớn

✪ 3. sáng tạo; trình bày sáng tạo

创造性地阐发;发挥2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

So sánh, Phân biệt 发明 với từ khác

✪ 1. 发明 vs 发现

Giải thích:

"发明" là sáng tạo ra thứ mà trên thế giới chưa có, "发现" là nhìn thấy hoặc tìm thấy quy luật hoặc sự vật vốn dĩ đã có trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明

  • volume volume

    - 俄罗斯 éluósī 总统 zǒngtǒng 发表 fābiǎo le 声明 shēngmíng

    - Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.

  • volume volume

    - 发明 fāmíng 指南针 zhǐnánzhēn

    - phát minh ra kim chỉ nam

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • volume volume

    - zài 下议院 xiàyìyuàn 当众 dāngzhòng 发表 fābiǎo le 一个 yígè 声明 shēngmíng

    - Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.

  • volume volume

    - 假使 jiǎshǐ 同意 tóngyì 我们 wǒmen 明天 míngtiān 一清早 yīqīngzǎo jiù 出发 chūfā

    - nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.

  • volume volume

    - xiān 这些 zhèxiē 急用 jíyòng de 材料 cáiliào 领走 lǐngzǒu 明天 míngtiān 一发 yīfà 登记 dēngjì

    - anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.

  • volume volume

    - de 发明 fāmíng 终于 zhōngyú 问世 wènshì le

    - Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao