Đọc nhanh: 发明 (phát minh). Ý nghĩa là: phát minh; sáng chế, sự phát minh; phát kiến; sáng chế, sáng tạo; trình bày sáng tạo. Ví dụ : - 发明指南针 phát minh ra kim chỉ nam. - 火药是中国最早发明的。 thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.. - 新发明 phát kiến mới
✪ 1. phát minh; sáng chế
创造 (新的事物或方法)
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
✪ 2. sự phát minh; phát kiến; sáng chế
创造出的新事物或新方法
- 新发明
- phát kiến mới
- 四大发明
- bốn phát minh lớn
✪ 3. sáng tạo; trình bày sáng tạo
创造性地阐发;发挥2.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
So sánh, Phân biệt 发明 với từ khác
✪ 1. 发明 vs 发现
"发明" là sáng tạo ra thứ mà trên thế giới chưa có, "发现" là nhìn thấy hoặc tìm thấy quy luật hoặc sự vật vốn dĩ đã có trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 他 的 发明 终于 问世 了
- Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
明›