走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 走开!我现在正忙着. Ý nghĩa là: Đi đi! Tôi đang bận! (Ra lệnh cho ai đó tránh xa, vì mình đang bận). Ví dụ : - 走开我有事要做! Đi đi, tôi có việc phải làm!. - 我现在很忙走开吧! Tôi đang rất bận, đi đi!

Ý Nghĩa của "走开!我现在正忙着." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走开!我现在正忙着. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi đi! Tôi đang bận! (Ra lệnh cho ai đó tránh xa, vì mình đang bận)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走开 zǒukāi 有事 yǒushì yào zuò

    - Đi đi, tôi có việc phải làm!

  • volume volume

    - 现在 xiànzài hěn máng 走开 zǒukāi ba

    - Tôi đang rất bận, đi đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走开!我现在正忙着.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 第一次 dìyīcì 约会 yuēhuì shí 背着 bēizhe 双肩包 shuāngjiānbāo 出现 chūxiàn zài 面前 miànqián

    - Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.

  • volume

    - 现在 xiànzài 宣布 xuānbù 典礼 diǎnlǐ 正式 zhèngshì 开始 kāishǐ

    - bây giờ tôi xin thông báo buổi lễ đã chính thức bắt đầu.

  • volume volume

    - nín xiǎng ràng 现在 xiànzài 开饭 kāifàn ma

    - Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài máng zhe 做作业 zuòzuoyè

    - Tôi đang làm bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 囡囡 nānnān guāi 走开 zǒukāi 爸爸 bàba 正忙着 zhèngmángzhe ne

    - Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 开会 kāihuì

    - Hiện tại tôi đang trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • - 现在 xiànzài hěn máng 走开 zǒukāi ba

    - Tôi đang rất bận, đi đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao