Đọc nhanh: 现出 (hiện xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện. Ví dụ : - 她对大娘表现出十分贴己的样子。 cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.. - 你应该扬长避短,把自己的优势充分体现出来。 Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.. - 脸上浮现出笑容。 trên mặt hiện ra nụ cười.
现出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 脸上 浮现 出 笑容
- trên mặt hiện ra nụ cười.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 现出 với từ khác
✪ 1. 出现 vs 现出
"出现" và bổ ngữ kết quả "在" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "现出" là cụm bổ ngữ động từ dưới sự kết hợp của động từ "现" và động từ "出", không thể đi kèm với bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现出
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
现›