Đọc nhanh: 泛起 (phiếm khởi). Ý nghĩa là: xuất hiện, nổi lên, lên bề mặt.
泛起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện
to appear
✪ 2. nổi lên
to emerge
✪ 3. lên bề mặt
to surface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛起
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
- 水面 泛起 一层 沫
- Mặt nước nổi lên một lớp bọt.
- 湖面 上 泛起 了 细小 的 微波
- Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 她 脸上 泛起 红晕 , 十分 可爱
- Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
起›