出项 chū xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất hạng】

Đọc nhanh: 出项 (xuất hạng). Ý nghĩa là: khoản chi; khoản xuất; khoản chi tiêu; chi phí. Ví dụ : - 这几年家里人多了出项也增加了不少。 mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.

Ý Nghĩa của "出项" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出项 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoản chi; khoản xuất; khoản chi tiêu; chi phí

支出的款项

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几年 jǐnián 家里人 jiālǐrén duō le 出项 chūxiàng 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出项

  • volume volume

    - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • volume volume

    - 舅舅 jiùjiu de 公司 gōngsī 上个月 shànggeyuè 推出 tuīchū le 一项 yīxiàng xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 退出 tuìchū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 作出 zuòchū 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • volume volume

    - 缩小 suōxiǎo 范围 fànwéi bìng 过滤 guòlǜ chū 选定 xuǎndìng de xiàng 提高 tígāo 界面 jièmiàn zhōng de 加载 jiāzài 速度 sùdù

    - Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện

  • volume volume

    - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • - 做得好 zuòdéhǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù zuò hěn 出色 chūsè

    - Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao