Đọc nhanh: 拔不出腿 (bạt bất xuất thối). Ý nghĩa là: không rút chân ra được; không thoát khỏi.
拔不出腿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rút chân ra được; không thoát khỏi
比喻陷入困境或杂事缠身而一时无法解脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔不出腿
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
拔›
腿›