Đọc nhanh: 再出现 (tái xuất hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện lại.
再出现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện lại
to reappear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再出现
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
出›
现›