Đọc nhanh: 消逝 (tiêu thệ). Ý nghĩa là: mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến. Ví dụ : - 火车的隆隆声慢慢消逝了。 tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.. - 一抹残霞渐渐在天边消逝。 ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
消逝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
消失
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消逝
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
逝›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hủy Diệt
tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
Biến Mất
Tiêu Diệt
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
tiêu diệt
quét sạch; thanh trừng
phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực)
mai một; chôn vùi
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Diệt Vong
Chìm Ngậ
qua nhanh; rất nhanh (thời gian); bay biến; bay tít
Phong Hoá, Phong Tục Và Giáo Hoá
từ từ trôi qua (thời gian)