消逝 xiāoshì
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu thệ】

Đọc nhanh: 消逝 (tiêu thệ). Ý nghĩa là: mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến. Ví dụ : - 火车的隆隆声慢慢消逝了。 tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.. - 一抹残霞渐渐在天边消逝。 ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.

Ý Nghĩa của "消逝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消逝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến

消失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火车 huǒchē de 隆隆声 lónglóngshēng 慢慢 mànmàn 消逝 xiāoshì le

    - tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 残霞 cánxiá 渐渐 jiànjiàn zài 天边 tiānbiān 消逝 xiāoshì

    - ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消逝

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn ài 永不 yǒngbù 消逝 xiāoshì

    - Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 残霞 cánxiá 渐渐 jiànjiàn zài 天边 tiānbiān 消逝 xiāoshì

    - ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.

  • volume volume

    - 不消说 bùxiāoshuō

    - khỏi phải nói

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 渐渐 jiànjiàn 消逝 xiāoshì

    - Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē de 隆隆声 lónglóngshēng 慢慢 mànmàn 消逝 xiāoshì le

    - tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YQHL (卜手竹中)
    • Bảng mã:U+901D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa