Đọc nhanh: 湮灭 (yên diệt). Ý nghĩa là: mai một; chôn vùi.
湮灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mai một; chôn vùi
埋没消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湮灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 湮灭
- tiêu diệt; chôn vùi
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湮›
灭›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hủy Diệt
Chôn Giấu
chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉmchìm đắm
Tiêu Diệt
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
quét sạch; thanh trừng
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
chiếm đoạt; chiếm lấyngập; chìm ngập
tiêu tan; mất đi (công lao)
Chìm Ngậ
chôn vùi; vùi lấp
phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực)
tiêu diệt