Đọc nhanh: 悖入悖出 (bội nhập bội xuất). Ý nghĩa là: của thiên trả địa; hại nhân nhân hại.
悖入悖出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của thiên trả địa; hại nhân nhân hại
《礼记·大学》: "货悖入者,亦悖而出"用不正当的手段弄来的财务,又被别人用不正当的手段拿去;或胡乱弄来的钱财又胡乱花掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悖入悖出
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
出›
悖›