Đọc nhanh: 重现 (trọng hiện). Ý nghĩa là: tái hiện; lại xuất hiện; lại hiện ra.
重现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái hiện; lại xuất hiện; lại hiện ra
再次出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重现
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
- 重男轻女 的 现象 仍然 存在
- Hiện tượng trọng nam khinh nữ vẫn còn tồn tại.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
重›