发现 fāxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phát hiện】

Đọc nhanh: 发现 (phát hiện). Ý nghĩa là: tìm ra; tìm tòi; khám phá; tìm thấy, phát giác; phát hiện, khám phá; sự phát hiện. Ví dụ : - 牛顿发现万有引力。 Newton khám phá ra lực hấp dẫn.. - 他们发现了一颗小行星。 Họ tìm ra một tiểu hành tinh.. - 他的秘密被我发现了。 Tôi đã phát hiện ra bí mật của anh ấy.

Ý Nghĩa của "发现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

发现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tìm ra; tìm tòi; khám phá; tìm thấy

经过研究、探索等,看到或找到前人没有看到的事物或规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一颗 yīkē 小行星 xiǎoxíngxīng

    - Họ tìm ra một tiểu hành tinh.

✪ 2. phát giác; phát hiện

找到;发觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 秘密 mìmì bèi 发现 fāxiàn le

    - Tôi đã phát hiện ra bí mật của anh ấy.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn yǒu 神经病 shénjīngbìng

    - Tôi phát hiện anh ta bị thần kinh.

发现 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khám phá; sự phát hiện

找到的前人未知的自然现象或规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 发现 fāxiàn 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Phát hiện này đã thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - de 发现 fāxiàn 推动 tuīdòng 科技进步 kējìjìnbù

    - Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 考古 kǎogǔ de xīn 发现 fāxiàn 解开 jiěkāi le 谜团 mítuán

    - Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发现

✪ 1. 发现 + Tân ngữ

phát hiện/ tìm thấy cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zài 这里 zhèlǐ 发现 fāxiàn le 钱包 qiánbāo

    - Tôi tìm thấy cái ví ở đây.

  • volume

    - 妈妈 māma 发现 fāxiàn le 几根 jǐgēn 白头发 báitóufà

    - Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.

✪ 2. Tính từ + 地 + 发现

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume

    - 探险家 tànxiǎnjiā 幸运地 xìngyùndì 发现 fāxiàn de 遗迹 yíjì

    - Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.

So sánh, Phân biệt 发现 với từ khác

✪ 1. 发明 vs 发现

Giải thích:

"发明" là sáng tạo ra thứ mà trên thế giới chưa có, "发现" là nhìn thấy hoặc tìm thấy quy luật hoặc sự vật vốn dĩ đã có trên thế giới.

✪ 2. 发现 vs 发觉

Giải thích:

"发现" là nhìn thấy hoặc quan sát thấy, chủ thể hành động là các cơ quan cảm giác, vừa có thể là động từ vừa có thể làm danh từ, có thể làm tân ngữ.
"发觉" là do các sự vật làm kích thích đến các cơ quan cảm giác từ đó mà nhận thức ra ;chủ thể hành vi bao gồm : thị giác,thính giác,khứu giác, xúc giác,..., từ này chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发现

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 圣彼得堡 shèngbǐdébǎo 警方 jǐngfāng dào shì 发现 fāxiàn le

    - Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 奸情 jiānqíng bèi 发现 fāxiàn

    - Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 发现 fāxiàn 这里 zhèlǐ shì 私人 sīrén huì suǒ

    - Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián duì 特别 tèbié hǎo 现在 xiànzài 不知 bùzhī 为什么 wèishíme 天天 tiāntiān duì 发牌 fāpái

    - trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一座 yīzuò 古墟 gǔxū

    - Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao