不见 bùjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất kiến】

Đọc nhanh: 不见 (bất kiến). Ý nghĩa là: không gặp; không thấy; chưa gặp mặt, mất; không thấy nữa; tìm không thấy. Ví dụ : - 不见不散 chưa gặp mặt chưa ra về. - 这孩子一年不见竟长得这么高了 mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi. - 我的笔刚才还在怎么转眼就不见了? cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?

Ý Nghĩa của "不见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

不见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không gặp; không thấy; chưa gặp mặt

不见面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不见不散 bújiànbúsàn

    - chưa gặp mặt chưa ra về

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 一年 yīnián 不见 bújiàn 竟长 jìngzhǎng 这么 zhème gāo le

    - mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi

✪ 2. mất; không thấy nữa; tìm không thấy

(东西)不在了;找不着(后头必须带''了'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 刚才 gāngcái hái zài 怎么 zěnme 转眼 zhuǎnyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 不见经传 bùjiànjīngzhuàn

    - không xem kinh truyện.

  • volume volume

    - 不要 búyào cún 成见 chéngjiàn

    - không nên giữ thành kiến.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao