Đọc nhanh: 不见 (bất kiến). Ý nghĩa là: không gặp; không thấy; chưa gặp mặt, mất; không thấy nữa; tìm không thấy. Ví dụ : - 不见不散 chưa gặp mặt chưa ra về. - 这孩子一年不见,竟长得这么高了 mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi. - 我的笔刚才还在,怎么转眼就不见了? cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
不见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không gặp; không thấy; chưa gặp mặt
不见面
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 这 孩子 一年 不见 , 竟长 得 这么 高 了
- mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi
✪ 2. mất; không thấy nữa; tìm không thấy
(东西)不在了;找不着(后头必须带''了'')
- 我 的 笔 刚才 还 在 , 怎么 转眼 就 不见 了
- cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
见›