产生 chǎnshēng
volume volume

Từ hán việt: 【sản sinh】

Đọc nhanh: 产生 (sản sinh). Ý nghĩa là: nảy sinh; sản sinh; xuất hiện; tạo ra. Ví dụ : - 争论产生了新的观点。 Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.. - 新政策产生积极效果。 Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.. - 研究产生了新的发现。 Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.

Ý Nghĩa của "产生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

产生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nảy sinh; sản sinh; xuất hiện; tạo ra

从已有事物中生出新事物、新现象;出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 产生 chǎnshēng le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 产生 chǎnshēng 积极 jījí 效果 xiàoguǒ

    - Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 产生 chǎnshēng le xīn de 发现 fāxiàn

    - Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 产生

✪ 1. 产生 + 的 + Danh từ

产生 làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 讨论 tǎolùn 产生 chǎnshēng de 观点 guāndiǎn hěn 新颖 xīnyǐng

    - Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.

  • volume

    - 摩擦 mócā 产生 chǎnshēng de 热量 rèliàng 逐渐 zhújiàn 升高 shēnggāo

    - Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.

✪ 2. 产生 + 不了/ 出/ 不出

Ví dụ:
  • volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume

    - 这颗 zhèkē 种子 zhǒngzi 产生 chǎnshēng 不了 bùliǎo le

    - Cái mầm này không nảy mầm được nữa rồi.

So sánh, Phân biệt 产生 với từ khác

✪ 1. 产生 vs 生产

Giải thích:

Chủ thể hành động của "产生" là người, cũng có thể là các sự vật khác, trong đó tân ngữ thường là các danh từ trừu tượng, đối tượng chủ thể của "生产" chỉ có thể là người hoặc hệ thống do người điều khiển ( máy móc, nhà xưởng, công ty...), trong đó tân ngữ là danh từ cụ thể, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 发生 vs 产生

Giải thích:

Giống:
- Cả "发生" và "产生" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ, mang theo các danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- Đều là động từ, biểu thị xuất hiện sự vật mới.
- Cả hai đều dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết
Khác:
- "产生" sự vật mới xuất hiện dựa trên cơ sở đã có.
"发生" đối tượng của vốn dĩ không tồn tại trước đó, đôi khi xuất hiện không lường trước được.
- "产生" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"发生" phạm vi sử dụng hẹp.
- "产生" có thể sử dụng với người, sự vật.
"发生" dùng với sự vật trừu tượng, không dùng với người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产生

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 力争 lìzhēng 生产 shēngchǎn 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao