Đọc nhanh: 呼天抢地 (hô thiên thương địa). Ý nghĩa là: dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sở, bù lu bù loa.
呼天抢地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sở
大声叫天,用头撞地形容极度悲痛
✪ 2. bù lu bù loa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼天抢地
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
地›
天›
抢›