Đọc nhanh: 闷闷不乐 (muộn muộn bất lạc). Ý nghĩa là: trầm cảm, buồn rầu, hờn dỗi. Ví dụ : - 总是闷闷不乐的 Bạn đã rất thất thường.. - 我不是天性就闷闷不乐 Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
闷闷不乐 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trầm cảm
depressed
✪ 2. buồn rầu
moody
- 总是 闷闷不乐 的
- Bạn đã rất thất thường.
✪ 3. hờn dỗi
sulky
✪ 4. không vui
unhappy
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
✪ 5. buồn thiu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷闷不乐
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 总是 闷闷不乐 的
- Bạn đã rất thất thường.
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乐›
闷›
vui vẻtrầm cảm
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
Chán nản thất vọng
bất mãn (thành ngữ)
không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ)
Vui Vẻ Hào Hứng
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
bật cười lớncười chân thành
mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng
tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ)
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
nhàn hạ thoải mái; thú thanh nhàn; an nhàn thoải mái