Đọc nhanh: 长吁短叹 (trường hu đoản thán). Ý nghĩa là: thở ngắn than dài; thở ngắn thở dài.
长吁短叹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở ngắn than dài; thở ngắn thở dài
不停地唉声叹气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长吁短叹
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
吁›
短›
长›