Đọc nhanh: 欢欢喜喜 (hoan hoan hỉ hỉ). Ý nghĩa là: hạnh phúc.
欢欢喜喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc
happily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欢喜喜
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
欢›